- Học phí Đại học Tôn Đức Thắng
- I. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022
- Điểm chuẩn thi THPT Quốc gia 2022
- Điểm chuẩn xét học bạ 2022
- II. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng
- 1. Học phí chương trình tiêu chuẩn
- 2. Học phí chương trình chất lượng cao
- 3. Học phí chương trình Đại học bằng tiếng Anh
- III. Giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng
- IV. Thông tin tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng
Ngày 16/09/2022, Trường đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố điểm chuẩn và kết quả trúng tuyển chính xác với các ngành học. Đại học Tôn Đức Thắng tiếp tục dành hơn 500 chỉ tiêu cho những thí sinh có nguyện vọng học tại TDTU được xét tuyển đợt bổ sung đăng ký xét tuyển từ 3/10/2022 – 17h00 ngày 8/10/2022.

Đại Học Tôn Đức Thắng được quốc tế công nhận là trường đại học nổi tiếng hàng đầu Việt Nam với có cơ sở vật chất hiện đại. Trường trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Trường hoạt động theo cơ chế tự chủ việc thu chi học phí. Trường hiện có tổng cộng bốn cơ sở tại ba thành phố khác nhau, trong đó có các cơ sở tại Nha Trang, Bảo Lộc và Cà Mau. Vậy dưới đây là toàn bộ điểm chuẩn, mức học phí đại học Tôn Đức Thắng, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
I. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022
Điểm chuẩn thi THPT Quốc gia 2022
Bạn đang xem: Học phí Đại học Tôn Đức Thắng
Từ ngày 17/9/2022, thí sinh trúng tuyển xem “Thư mời nhập học” trực tuyến. Thí sinh trúng tuyển nhận bản chính “Thư mời nhập học” khi đến Trường Đại học Tôn Đức Thắng nộp bản chính “Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2022” và làm thủ tục nhập học.
Từ ngày 19.9.2022 đến 17h00 ngày 30.9.2022, thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống Bộ GD&ĐT làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Quận 7) hoặc tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng Phân hiệu Khánh Hòa (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa).
Điểm chuẩn xét học bạ 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm đạt sơ tuyển PT1 – học bạ |
Điểm đạt sơ tuyển PT3 – ĐT 1 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Văn, Anh*2 |
37 |
36 |
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Văn, Anh*2 |
35.5 |
35 |
3 |
7310301 |
Xã hội học |
Văn*2, Anh, Sử |
31.5 |
31 |
4 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
Văn*2, Anh, Sử |
34 |
33 |
5 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
Văn*2, Anh, Sử |
34 |
33 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
Toán, Văn, Anh*2 |
37 |
36 |
7 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
Toán, Văn, Anh*2 |
35.75 |
35 |
8 |
7340115 |
Marketing |
Toán, Văn, Anh*2 |
37.5 |
37 |
9 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Toán, Văn, Anh*2 |
37.5 |
37 |
10 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Toán*2, Văn, Anh |
36 |
35.25 |
11 |
7340301 |
Kế toán |
Toán*2, Văn, Anh |
35.5 |
34.25 |
12 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
Toán*2, Văn, Anh |
28 |
29 |
13 |
7380101 |
Luật |
Văn*2, Anh, Sử |
36 |
35.5 |
Toán, Văn, Anh*2 |
36 |
35.5 |
|||
14 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Anh, Sinh*2 |
33.25 |
32 |
15 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
Toán*2, Anh, Sinh |
26 |
31 |
Toán*2, Anh, Hóa |
26 |
31 |
|||
16 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
17 |
7460201 |
Thống kê |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Toán*2, Anh, Lý |
36.5 |
35 |
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Toán*2, Anh, Lý |
34.5 |
32.5 |
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán*2, Anh, Lý |
37 |
35.5 |
21 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Toán*2, Anh, Sinh |
26 |
29 |
Toán*2, Anh, Hóa |
26 |
29 |
|||
22 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Toán*2, Anh, Lý |
31.75 |
31 |
23 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
24 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
25 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán*2, Anh, Lý |
32.5 |
31 |
26 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
Toán, Anh, Hóa*2 |
33 |
31 |
27 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán*2, Anh, Lý |
29 |
31 |
29 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
30 |
7720201 |
Dược học |
Toán, Anh, Hóa*2 |
35.5 |
34.75 |
31 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
29 |
32 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
Toán, Văn, Anh*2 |
31.5 |
29 |
33 |
7810302 |
Golf |
Toán, Văn, Anh*2 |
27 |
29 |
34 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
Toán*2, Anh, Sinh |
27 |
29 |
Toán*2, Anh, Hóa |
27 |
29 |
|||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
33.5 |
31.5 |
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
31 |
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
35.5 |
33 |
4 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
33 |
31 |
5 |
F7340115 |
Marketing – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
36 |
35 |
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
36.5 |
36 |
7 |
F7340201 |
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Văn, Anh |
33 |
31 |
8 |
F7340301 |
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
31 |
31 |
9 |
F7380101 |
Luật – Chương trình Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
31 |
31 |
Toán, Văn, Anh*2 |
31 |
31 |
|||
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Anh, Sinh*2 |
27 |
29 |
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
32 |
31 |
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
33 |
31 |
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
28 |
29 |
2 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
29 |
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
29 |
29 |
4 |
N7340115 |
Marketing – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
29 |
29 |
5 |
N7340301 |
Kế toán – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán*2, Văn, Anh |
27 |
29 |
6 |
N7380101 |
Luật – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
29 |
Toán, Văn, Anh*2 |
27 |
29 |
|||
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
II. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng
1. Học phí chương trình tiêu chuẩn
1.1. Học phí trung bình:
Nhóm ngành |
Tên ngành |
Học phí trung bình |
Nhóm ngành 1 |
Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang |
24.000.000 đồng/năm |
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử |
||
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học |
||
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động |
||
Nhóm ngành 2 |
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc) |
20.500.000 đồng/năm |
Kế toán |
||
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch |
||
Toán ứng dụng, Thống kê |
||
Quản lý thể dục thể thao |
||
QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing |
||
Quan hệ lao động |
||
Tài chính – Ngân hàng |
||
Luật |
||
Ngành khác |
Dược |
46.000.000 đồng/năm |
Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau:
Đơn vị: đồng |
|||
Học kỳ 1 |
Học kỳ 2 |
Học kỳ 3 |
|
Năm 1 |
15.957.150 |
22.650.100 |
3.080.000 |
Năm 2 |
32.066.100 |
32.135.400 |
3.813.700 |
Năm 3 |
32.476.400 |
25.752.100 |
5.280.000 |
Năm 4 |
26.345.000 |
16.409.800 |
– Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2021) như sau:
- Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 đồng.
- Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 đồng.
- Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 đồng.
- Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 đồng.
– Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021-2022, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021-2022.
1.2. Kế hoạch thu học phí:
– Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ, dựa vào kết quả đăng ký kế hoạch học tập, đăng ký môn học của sinh viên.
– Sinh viên có nghĩa vụ thực hiện đúng quy định theo “Quy trình đăng ký môn học và đóng học phí”.
– Thu học phí nhập học: theo thời gian làm thủ tục nhập học (dự kiến từ 3/8-7/9/2021)
– Sinh viên đổi Biên lai học phí theo thông báo của Phòng Tài chính.
1.3. Các môn kỹ năng Tiếng Anh, Tin học:
Học phí Tiếng Anh theo chương trình đào tạo (trừ tiếng Anh dự bị) và môn cơ sở Tin học đã tính trong học phí bình quân chung theo khung chương trình đào tạo.
a. Về Tiếng Anh:
– Sinh viên nhập học tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói (kỹ năng Nghe – Đọc được kiểm tra theo đề Cambridge English Placement Test).
– Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn.
– Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh 1, sinh viên phải học bổ sung các học phần Tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí cho học phần Tiếng Anh dự bị này (ngoài khung chương trình đào tạo).
b. Về Tin học:
Sinh viên đã có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần Cơ sở Tin học tương ứng.
Xem thêm: Học phí trường Đại học FPT
Đăng bởi: Trường Trung cấp Bách Nghệ TP.HCM
Chuyên mục: Tổng hợp
Ý kiến bạn đọc (0)